| 越南貨幣 | ||||
|---|---|---|---|---|
| 百萬 | 千 | 百 | 十 | 盾 |
| 1,000,000 | 1,000 | 100 | 10 | |
| triệu | nghìn | trăm | mười | đồng |
| 大約1325台幣* | 大約1.33台幣 | 小於一台幣 | 遠小於一台幣 |
4 triệu đồng:4,000,000四百萬越南盾
3 mười nghìn đồng:30,000三萬越南盾
越南通常不會使用萬(vạn)這個字。
【註】因為百跟十太小了,所以若找零沒有到千元越南盾的話,是不找零錢的。
【註*】以2017年3月30號匯率換算。
| 越南貨幣 | ||||
|---|---|---|---|---|
| 百萬 | 千 | 百 | 十 | 盾 |
| 1,000,000 | 1,000 | 100 | 10 | |
| triệu | nghìn | trăm | mười | đồng |
| 大約1325台幣* | 大約1.33台幣 | 小於一台幣 | 遠小於一台幣 |
| 自己可用 | ---(通話)--- | 稱呼對方 |
|---|---|---|
| Đây(平聲) | Đấy(銳聲) | |
| Tôi | Đó | |
| Mình |
nhé表示對於親密的晚輩或同輩提出的建議,翻譯為”呦”。
Lát nữa anh gọi lại nhé .
等一下你再打來喔。
【1.】Lát nữa:等一下,Lát(片刻)nữa(額外的)。
【2.】gọi: 打電話,gọi điện(電力) 。
| 前天 | 昨天 | 今天 | 明天 | 後天 |
|---|---|---|---|---|
| hôm kia | hôm qua | hôm nay | ngày mai | ngày kia |
| nay(平聲) |
| 上上週 | 上週 | 本週 | 下週 | 下下週 |
|---|---|---|---|---|
| tuấn trước nữa | tuấn trước | tuấn này | tuấn sau | tuấn sau nữa |
| này(弦聲) | 或tuấn tới | |||
| cuối tuần(周末) |
| 上上個月 | 上個月 | 本月 | 下個月 | 下下個月 |
|---|---|---|---|---|
| tháng trước nữa | tháng trước | tháng này | tháng sau | tháng sau nữa |
| này(弦聲) | 或tháng tới |
| 前年 | 去年 | 今年 | 明年 | 後年 |
|---|---|---|---|---|
| năm kia | năm ngoái | năm nay | năm sau | năm sau nữa |
| năm qua | nay(平聲) | 或năm tới |
Dạ有兩種使用狀況,一者是回答問題之時,前方都用個Dạ,表示禮貌;另外一者為”是”。
例句:
1.
- Xin lỗi ,chị làm ơn cho tôi hỏi?抱歉,拜託給我問一下嗎?
- Đã, anh hỏi gì? 好的,你要問什麼?
2.
- Bây giờ chị có người yêu không? 妳現在有愛人了嗎?
- Dạ ,chưa .恩,還沒。
當禮貌用法時,可以看到答案是否定(chưa),亦可以使用。
để有很多意思,放動詞面前時解釋為「為了做…」;可與đến(到)及đi(去),變成如下句型。
人+(đến/đi)+地方+để+動詞
去地方是為了做…
例子:
Q:Anh đến Việt Nam để làm gì?
你到越南是為了做什麼呢?
A:Tôi đến Việt Nam để làm việc.
我到越南是為了工作。
An đi Viết Nam để gặp bạn gái.
An去越南是為了見女友。
注意:gái雖然是指女性,比如con gái(女兒),但此字單用的話通常意指座特種行業的女生。
| HIGH LEVEL | ngang(平聲) | sắc(銳聲) | ngã(跌聲) |
|---|---|---|---|
| ma | má | mã |
| LOW LEVEL | huyền(弦聲) | nặng(重聲) | hỏi(問聲) |
|---|---|---|---|
| mà | mạ | mả |