2017年3月30日 星期四

越南語-日子"前昨今明後"

  有很多內容,怎麼記比較好呢?先記下天(hôm、ngày)、周(tuấn)、月(tháng)及年(năm)這五個詞,這幾個很常用到,必記,當遺忘的時候至少可以報正確的時間點來回答。

天(hôm、ngày)
前天 昨天 今天 明天 後天
hôm kia hôm qua hôm nay ngày mai ngày kia
nay(平聲)
【1.】nay與này:本
【2.】hôm、ngày有很不一樣的用法,也很複雜,可以參見https://goo.gl/g20Kli,有解釋;但我懷疑沒有一個可以完美的解釋得通的。

週(tuấn)
上上週 上週 本週 下週 下下週
tuấn trước nữa    tuấn trước tuấn này   tuấn sau   tuấn sau nữa
này(弦聲)   或tuấn tới
cuối tuần(周末)
【1.】nữa:再、更,所以 tuấn trước(上週)+ nữa(再)=再上週=上上週,其餘類推。
【2.】trước :前,比如từ trước(從前)
【3.】cuối :底、末,比如cuối năm (年底)、cuối xuân(春末)
【4.】sau :後,比如cửa sau(後門)
【5.】tới :到、前往。

月(tháng)
上上個月  上個月 本月 下個月 下下個月
tháng trước nữa   tháng trước tháng này     tháng sau    tháng sau nữa
này(弦聲)    或tháng tới

年(năm)
前年 去年 今年 明年  後年
năm kia    năm ngoái    năm nay    năm sau   năm sau nữa
năm qua    nay(平聲)    或năm tới
【1.】ngoái:回

沒有留言:

張貼留言